Xem tuổi sinh con hợp tuổi với cha Quý Dậu - 1993 và mẹ Bính Ngọ - 1966
Việc Xem tuổi sinh con hợp với niên mệnh, bản mệnh của cha mẹ là một bước kê đệm mang đến nhiều điều thành công, thuận lợi cho cuộc đời của con sau này. Bởi vậy các bậc làm cha làm mẹ thường rất đắn đo trong việc chọn năm sinh con, gửi gắm biết bao mong muốn về một tương lai tốt đẹp cho con.
Bên dưới là công cụ xem tuổi sinh con - lựa chọn năm sinh con hợp với vận mệnh của cha mẹ, hợp với phong thủy. Nếu bạn đang phân vân trong việc lựa chọn năm sinh bé, xin vui lòng nhập đầy đủ thông tin để có thể tra cứu kết quả nhanh chóng và chính xác nhất.
Nhập ngày sinh dương lịch tuổi vợ và chồng để xem
KẾT QUẢ
Luận giải Chồng Quý Dậu - 1993 và Vợ Bính Ngọ - 1966 sinh con năm 2023 (Quý Mão) có hợp không?
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Quý: Bình | Dậu - Mão: Lục xung | Kim - Kim: Bình | Đoài - Tốn: Lục sát | Kim - Mộc: Tương khắc | 2 |
Mẹ | Bính - Quý: Bình | Ngọ - Mão: Lục phá | Thủy - Kim: Tương Sinh | Cấn - Tốn: Tuyệt mạng | Thổ - Mộc: Tương khắc | 3 |
Kết luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con trai năm 2023 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Quý: Bình | Dậu - Mão: Lục xung | Kim - Kim: Bình | Đoài - Khôn: Thiên y | Kim - Thổ: Tương Sinh | 6 |
Mẹ | Bính - Quý: Bình | Ngọ - Mão: Lục phá | Thủy - Kim: Tương Sinh | Cấn - Khôn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 6 |
Kết luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con gái năm 2023 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Luận giải Chồng Quý Dậu - 1993 và Vợ Bính Ngọ - 1966 sinh con năm 2024 (Giáp Thìn) có hợp không?
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Giáp: Bình | Dậu - Thìn: Lục hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Chấn: Tuyệt mạng | Kim - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Giáp: Bình | Ngọ - Thìn: Bình | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Cấn - Chấn: Lục sát | Thổ - Mộc: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con trai năm 2024 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Giáp: Bình | Dậu - Thìn: Lục hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Chấn: Tuyệt mạng | Kim - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Giáp: Bình | Ngọ - Thìn: Bình | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Cấn - Chấn: Lục sát | Thổ - Mộc: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con gái năm 2024 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Luận giải Chồng Quý Dậu - 1993 và Vợ Bính Ngọ - 1966 sinh con năm 2025 (Ất Tị) có hợp không?
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Ất: Bình | Dậu - Tị: Tam hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Khôn: Thiên y | Kim - Thổ: Tương Sinh | 7 |
Mẹ | Bính - Ất: Bình | Ngọ - Tị: Bình | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Cấn - Khôn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 5 |
Kết luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con trai năm 2025 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Ất: Bình | Dậu - Tị: Tam hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Tốn: Lục sát | Kim - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Ất: Bình | Ngọ - Tị: Bình | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Cấn - Tốn: Tuyệt mạng | Thổ - Mộc: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con gái năm 2025 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Luận giải Chồng Quý Dậu - 1993 và Vợ Bính Ngọ - 1966 sinh con năm 2026 (Bính Ngọ) có hợp không?
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Bính: Bình | Dậu - Ngọ: Bình | Kim - Thủy: Tương Sinh | Đoài - Khảm: Họa hại | Kim - Thủy: Tương Sinh | 6 |
Mẹ | Bính - Bính: Bình | Ngọ - Ngọ: Tam hình | Thủy - Thủy: Bình | Cấn - Khảm: Ngũ quỷ | Thổ - Thủy: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con trai năm 2026 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Bính: Bình | Dậu - Ngọ: Bình | Kim - Thủy: Tương Sinh | Đoài - Khôn: Thiên y | Kim - Thổ: Tương Sinh | 8 |
Mẹ | Bính - Bính: Bình | Ngọ - Ngọ: Tam hình | Thủy - Thủy: Bình | Cấn - Khôn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 5 |
Kết luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con gái năm 2026 là rất hợp tuổi với cha mẹ.
Luận giải Chồng Quý Dậu - 1993 và Vợ Bính Ngọ - 1966 sinh con năm 2027 (Đinh Mùi) có hợp không?
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Đinh: Tương khắc | Dậu - Mùi: Bình | Kim - Thủy: Tương Sinh | Đoài - Ly: Ngũ quỷ | Kim - Hỏa: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Đinh: Bình | Ngọ - Mùi: Lục hợp | Thủy - Thủy: Bình | Cấn - Ly: Họa hại | Thổ - Hỏa: Tương Sinh | 6 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con trai năm 2027 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Đinh: Tương khắc | Dậu - Mùi: Bình | Kim - Thủy: Tương Sinh | Đoài - Càn: Sinh khí | Kim - Kim: Bình | 6 |
Mẹ | Bính - Đinh: Bình | Ngọ - Mùi: Lục hợp | Thủy - Thủy: Bình | Cấn - Càn: Thiên y | Thổ - Kim: Tương Sinh | 8 |
Kết luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con gái năm 2027 là rất hợp tuổi với cha mẹ.
Luận giải Chồng Quý Dậu - 1993 và Vợ Bính Ngọ - 1966 sinh con năm 2028 (Mậu Thân) có hợp không?
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Mậu: Tương hợp | Dậu - Thân: Bình | Kim - Thổ: Tương Sinh | Đoài - Cấn: Diên niên | Kim - Thổ: Tương Sinh | 9 |
Mẹ | Bính - Mậu: Bình | Ngọ - Thân: Bình | Thủy - Thổ: Tương khắc | Cấn - Cấn: Phục vị | Thổ - Thổ: Bình | 5 |
Kết luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con trai năm 2028 là rất hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Mậu: Tương hợp | Dậu - Thân: Bình | Kim - Thổ: Tương Sinh | Đoài - Đoài: Phục vị | Kim - Kim: Bình | 8 |
Mẹ | Bính - Mậu: Bình | Ngọ - Thân: Bình | Thủy - Thổ: Tương khắc | Cấn - Đoài: Diên niên | Thổ - Kim: Tương Sinh | 6 |
Kết luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu - 1993 và Vợ tuổi Bính Ngọ - 1966 sinh con gái năm 2028 là rất hợp tuổi với cha mẹ.