Xem ngày hoàng đạo tháng 10 âm lịch năm 2023
THẾ NÀO LÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO ?
Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Người ta dựa vào quỹ đạo của mặt trời trong một năm để biết được hướng di chuyển của mặt trời, từ đó nhận biết sự thay đổi khác biệt giữa 4 mùa trong năm (xuân, hạ, thu, đông), sự thay đổi giữa ngày và đêm, và sự biến đổi của thời tiết, khí hậu trên trái đất.
Theo quan niệm xưa của người Việt Nam, mặt trời còn được gọi là ông Trời. Ở đây, mặt trời là vật hữu hình, còn ông Trời là vô hình. Ông Trời là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ... cho đến chuyện vui buồn, đau khổ, họa phúc… Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời.
Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác (thần xấu) và các vị thần thiện (thần tốt). Những ngày và khung giờ có vị thần ác cai quản sẽ được coi là hắc đạo, ngược lại, những ngày và khung giờ có thần thiện cai quản sẽ được coi là hoàng đạo. Do đó, chúng ta có ngày hoàng đạo (ngày tốt), ngày hắc đạo (ngày xấu) và giờ hoàng đạo (giờ tốt), giờ hắc đạo (giờ xấu).
Vậy ngày hoàng đạo là ngày tốt, ngày lành, ngày đại cát đại lợi và được thần thiện (thần tốt) cai quản. Ngày hoàng đạo thường được chọn làm ngày để thực hiện những việc trọng đại với một cá nhân hoặc tập thể. Theo quan niệm xưa, mọi việc tiến hành trong ngày hoàng đạo sẽ đều diễn ra suôn sẻ, như ý muốn và thành công. Đây là lý do tại sao ngày hoàng đạo thường được chọn để tiến hành những công việc quan trọng như làm ngày kết hôn, ngày khởi công xây nhà, ngày khai trương cửa hàng…
DANH SÁCH CÁC NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 10 ÂM LỊCH NĂM 2023
Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 13 Tháng 11 Năm 2023 (01/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 15 Tháng 11 Năm 2023 (03/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 20 Tháng 11 Năm 2023 (08/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 21 Tháng 11 Năm 2023 (09/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 25 Tháng 11 Năm 2023 (13/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 27 Tháng 11 Năm 2023 (15/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Giáp Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 02 Tháng 12 Năm 2023 (20/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Ất Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 03 Tháng 12 Năm 2023 (21/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Xem chi tiếtNgày Kỷ Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 07 Tháng 12 Năm 2023 (25/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Xem chi tiếtNgày Tân Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 09 Tháng 12 Năm 2023 (27/10/2023 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xuất hành:
Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Xem chi tiết